1. Thông số & Cấu tạo 2. Tiêu chuẩn chất lượng TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG TÔN LẠNH MẠ MÀU - JIS G3322 | TÍNH CHẤT | KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ | Chống ăn mòn | Phun sương muối | ASTM B 117 JIS Z 2371 | NaCl 5%, 500h | Ăn mòn | Chịu thời tiết | Kiểm tra Q.U.V | ASTM D 4587 JIS K 5600 | QUV, 500h | E < 0,5 duy trì độ bóng > 90% | Độ cứng | Xước bút chì | ASTM D 3363 JIS S 6006 | Mitshubishi, min 3H, 1kg/cm2 | Không trầy xước | Chịu dung môi | Chà búa | ASTM D 5402 | 100 x 2,1kg/cm2 | Không tróc sơn | Uốn cong | ASTM D 4145 | max 2T, băng keo 3M | Không tróc sơn | Va đập | ASTM D 2794 | 1/2", 1000g, 500mm, băng keo 3M | Không tróc sơn | Độ bám sơn | C.C.E.T | ASTM D 3359 | 100 x 1m2, băng keo 3M | Không tróc sơn | Độ bóng | Máy đo Elcometer 406 | ASTM D 523 | Góc 60o | 25+5 45-5 75+5 | 3. Ưu điểm Tôn lạnh mạ màu được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến từ nguyên liệu nền hợp kim nhôm kẽm công nghệ NOF (công nghệ lò nung không Oxy) có chất lượng cao. Sản phẩm đa dạng về màu sắc, có tuổi thọ cao gấp nhiều lần so với sản phẩm tôn mạ kẽm thông thường, khả năng chống chịu thời tiết và chống nóng hiệu quả. Lưu ý: - Thông số trên theo tiêu chuẩn nhà sản xuất - Sản xuất ngoài những tiêu chuẩn trên, đựoc sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất với khách hàng. - Bảng giá Tole lạnh màu: Click vào đây |